DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM HIỆN HÀNH
VỀ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH
(TCVN, TCXD & TCXDVN : 1983 - 2015)
(CẬP NHẬT 01/11/2015)
VỀ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH
(TCVN, TCXD & TCXDVN : 1983 - 2015)
(CẬP NHẬT 01/11/2015)
Ký hiệu
Tiêu chuẩn |
Tên Tiêu chuẩn
|
CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
| |
TCVN 2748:1991
|
Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung
|
TCVN 4088:1997
|
Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng
|
TCVN 4319:2012
|
Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
TCVN 5568:2012
|
Điều hợp kích thước theo mô đun trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 9254-1:2012
(ISO 6707-1:2003)
|
Nhà và công trình dân dụng- Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ chung
|
TCVN 9255:2012
(ISO 9836:2011)
|
Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
|
TCVN 9359:2012
|
Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công
|
TCXD 13:1991
|
Phân cấp nhà và công trình dân dụng - Nguyên tắc chung
|
TCXD 288:1998
|
Lối đi cho người tàn tật trong công trình- Phần 1: Lối đi cho người dùng xe lăn – Yêu cầu thiết kế
|
TCXDVN 264:2002
|
Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
|
TCXDVN 265:2002
|
Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
|
TCXDVN 276:2003
|
Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
CHỐNG ỒN – CÁCH ÂM
| |
TCVN 4923:1989
|
Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân loại
|
TCVN 7192-1:2002
(ISO 717-1:1996)
|
Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng. Phần 1: Cách âm không khí
|
TCVN 7192-2:2002/ SĐ1:2008
|
Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng. Phần 2: Cách âm va chạm
|
TCVN 8018:2008
|
Âm học. Quy trình thiết kế kiểm soát tiếng ồn cho nhà máy hở
|
TCXDVN 175:2005
|
Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 277:2002
|
Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà dân dụng
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
| |
TCVN 3904:1984
|
Nhà của các Xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học
|
TCVN 4514:2012
|
Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4604:2012
|
Xí nghiệp công nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 8284:2009
|
Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt
|
NHÀ KHO
| |
TCVN 4317:1986
|
Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
TCVN 5307:2009
|
Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Tiêu chuẩn thiết kế
|
NHÀ Ở
| |
TCVN 3905:1984
|
Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học
|
TCVN 4450:1987
|
Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4451:2012
|
Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
TCVN 9258:2012
|
Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế
|
TCVN 9411:2012
|
Nhà ở liên kế- Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXD 126:1984
|
Mức ồn cho phép trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXD 150:1986
|
Thiết kế chống ồn cho nhà ở
|
TCXDVN 266:2002
|
Nhà ở. Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
|
CÔNG TRÌNH DU LỊCH
| |
TCVN 4391:2009
|
Khách sạn. Xếp hạng
|
TCVN 5065:1990
|
Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 7795:2009
|
Biệt thự du lịch. Xếp hạng
|
TCVN 7796:2009
|
Tiêu chuẩn bãi cắm trại du lịch
|
TCVN 7797:2009
|
Làng du lịch. Xếp hạng
|
TCVN 7798:2014
|
Căn hộ du lịch. Xếp hạng.
|
TCVN 7799:2009
|
Tiêu chuẩn nhà nghỉ du lịch
|
TCVN 7800:2009
|
Tiêu chuẩn nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê
|
TCVN 9506:2012
|
Cơ sở lưu trú du lịch và các dịch vụ liên quan. Thuật ngữ và định nghĩa
|
CÔNG TRÌNH GIÁO DỤC
| |
TCVN 3907:2011
|
Trường mầm non. Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 3981:1985
|
Trường đại học. Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4602:2012
|
Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 5713:1993
|
Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học đường
|
TCVN 8793:2011
|
Trường tiểu học - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 8794:2011
|
Trường trung học - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 9210:2012
|
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
|
CÔNG TRÌNH THỂ DỤC THỂ THAO
| |
TCVN 4205:2012
|
Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4260:2012
|
Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4529:2012
|
Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4603:2012
|
Công trình thể thao - Yêu cầu sử dụng và bảo quản
|
CÔNG TRÌNH Y TẾ
| |
TCVN 4470:2012
|
Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 7022:2002
|
Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 8332:2010
|
Phòng thí nghiệm y tế. Yêu cầu về an toàn
|
TCVN 9212:2012
|
Bệnh viện đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9213:2012
|
Bệnh viện quận huyện - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9214:2012
|
Phòng khám đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 365:2007
|
Bệnh viện đa khoa - Hướng dẫn thiết kế
|
52TCN-CTYT 37:2005
|
Tiêu chuẩn thiết kế - Các khoa xét nghiệm (khoa vi sinh, khoa hóa sinh, khoa huyết học truyền máu và khoa giải phẫu bệnh) – Bệnh viện đa khoa
|
52TCN-CTYT 38:2005
|
Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa phẫu thuật – Bệnh viện đa khoa
|
52TCN-CTYT 39:2005
|
Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc – Bệnh viện đa khoa
|
52TCN-CTYT 40:2005
|
Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa chẩn đoán hình ảnh – Bệnh viện đa khoa
|
52TCN-CTYT 41:2005
|
Tiêu chuẩn thiết kế bệnh viện quận huyện – Tiêu chuẩn ngành
|
QĐ số 1327/QĐ-BYT ngày 18/04/2002
|
Tiêu chuẩn thiết kế phòng khám đa khoa khu vực
|
NGHĨA TRANG
| |
TCVN 7956: 2008
|
Nghĩa trang đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9412:2012
|
Mộ và bia mộ - Tiêu chuẩn thiết kế
|
SÂN BAY
| |
TCVN 8753:2011
|
Sân bay dân dụng - Yêu cầu chung về thiết kế và khai thác
|
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI
| |
TCVN 4530:2011
|
Cửa hàng xăng dầu- Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 6223: 2011
|
Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu chung về an toàn.
|
TCVN 9211:2012
|
Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TRỤ SỞ CƠ QUAN
| |
TCVN 4601:2012
|
Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Yêu cầu thiết kế
|
CÔNG TRÌNH VĂN HOÁ
| |
TCVN 5577:2012
|
Rạp chiếu phim - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9365:2012
|
Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
TCVN 9369:2012
|
Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế
|
CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP
| |
TCVN 3906:1984
|
Nhà nông nghiệp - Thông số hình học
|
TCVN 3995:1985
|
Kho phân khoáng khô - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 3996:1985
|
Kho giống lúa - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4089:1985
|
Trạm thú y huyện - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 5452:1991
|
Cơ sở giết mổ - Yêu cầu vệ sinh
|
TCVN 9121:2012
|
Trại chăn nuôi gia súc lớn. Yêu cầu chung
|
CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA
| |
TCVN 5762:1993
|
Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật.
|
TCVN 7451:2004
|
Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định kỹ thuật
|
TCVN 9366-1:2012
|
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ
|
TCVN 9366-2:2012
|
Cửa đi, cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại
|
TCXD 92:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Bản lề cửa
|
TCXD 93:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Ke cánh cửa
|
TCXD 94:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Tay nắm chốt ngang
|
QUY HOẠCH
| |
TCVN 4092:1985
|
Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường
|
TCVN 4417:1987
|
Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng
|
TCVN 4418:1987
|
Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện
|
TCVN 4448:1987
|
Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn, huyện lỵ
|
TCVN 4449:1987
|
Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4454:2012
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4616:1988
|
Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 8270:2009
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng trong đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9257 : 2012
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị- Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 104:2007
|
Đường đô thị. Yêu cầu thiết kế
|
Ghi chú : Các TCVN, TCXD & TCXDVN sau đây đã hủy bỏ:
TCVN 1439:1973
|
Bàn ghế học sinh. Cỡ số và kích thước cơ bản
|
TCVN 1646:1975
|
Bàn ghế mẫu giáo. Cỡ số và kích thước cơ bản
|
TCVN 3772:1983
|
Trại nuôi lợn - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 3773:1983
|
Trại nuôi gà - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 3774:1983
|
Trại giống lúa cấp 1 - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 3775:1983
|
Nhà ủ phân chuồng. Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 3978:1984
|
Trường học phổ thông. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 3997:1985
|
Trại nuôi trâu bò - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4319:1986
|
Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
TCVN 4515:1988
|
Nhà ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4518:1988
|
Trạm cơ khí nông nghiệp huyện – Xưởng sửa chữa - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4602:1988
|
Trường trung học chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXD 192:1996
|
Cửa gỗ. Cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCXD 213:1998
|
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Thuật ngữ chung
|
TCXD 230:1998
|
Nền nhà chống nồm - Tiêu chuẩn thiết kế thi công
|
TCXD 237:1999
|
Cửa kim loại. Cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCXDVN 60:2003
|
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 260:2002
|
Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 275:2002
|
Trường trung học chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 281:2004
|
Nhà văn hóa thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
TCXDVN 287:2004
|
Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 288:2004
|
Công trình thể thao – Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 289:2004
|
Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 293:2003
|
Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn thiết kế
|
TCXDVN 323:2004
|
Nhà ở cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 339:2005
|
Tiêu chuẩn, tính năng trong tòa nhà- Định nghĩa, phưong pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
|
TCXDVN 353:2005
|
Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 355:2005
|
Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCXDVN 361:2006
|
Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 362:2005
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
No comments:
Post a Comment